Thực đơn
Quốc_dân_Đại_hội_Trung_Hoa_Dân_Quốc Chức năngPhiên bản Hiến pháp | Thành Phần Quốc Đại | Tần suất nhóm họp | Chức năng |
---|---|---|---|
Dự thảo hiến pháp 5/5/1936 | Nghị sĩ dân cử | 3 năm/lần | Cơ quan Chính quyền |
Dự thảo hiến pháp Khôn Minh 3/1940 | Đại hội đại biểu | 3 năm/lần | Cơ quan Chính quyền, Trị quyền |
Dự thảo Hiệp thương | Tập hơp nghị viện Trung ương và Địa phương | 3 năm/lần | Cơ quan bầu cử |
Hiến pháp Dân Quốc | Nghị sĩ dân cử | 6 năm/lần | Cơ quan chính quyền |
Điều khoản sửa đổi bổ sung | Nghị sĩ dân cử | 4 năm/lần & họp bất thường (thời hạn 1 tháng) | Cơ quan chính quyền |
Theo Điều 27 Hiến pháp Trung Hoa Dân Quốc năm 1947, chức năng của Quốc dân Đại hội gồm có:
Thực đơn
Quốc_dân_Đại_hội_Trung_Hoa_Dân_Quốc Chức năngLiên quan
Quốc hội Việt Nam Quốc kỳ Việt Nam Quốc gia Việt Nam Quốc gia Quốc hội Việt Nam khóa XIV Quốc kỳ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa Quốc hội Việt Nam khóa XV Quốc hội Hoa Kỳ Quốc kỳ Nhật Bản Quốc hội Việt Nam khóa ITài liệu tham khảo
WikiPedia: Quốc_dân_Đại_hội_Trung_Hoa_Dân_Quốc